báo cáo 3 công khai

Biểu mẫu 01

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp): PHÒNG GD&ĐT PHÚ GIÁO

(Tên cơ sở giáo dục): MN AN THÁI

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học…..

STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được  Sức khỏe trẻ
bình thường 94.29%
 Sức khỏe trẻ bình thường 86.04%
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Chương trình giáo dục mầm non      (Ban hành theo Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển * Phát triển thể chất:                      + Đầu năm đạt: 70%.                      + Cuối năm đạt 90-92%

* Phát triển nhận thức:

+ Đầu năm đạt: 70%                      + Cuối năm đạt: 80-85%.

* Phát triển ngôn ngữ:

+ Đầu năm đạt 60 %                          + Cuối năm đạt: 90%

* Phát triển TCKNXH:              + Đầu năm đạt: 65%.                       + Cuối năm đạt: 90%.

* Phát triển thẩm mỹ:                         + Đầu năm đạt: 50%.                       + Cuối năm đạt: 85%

 

 * Phát triển thể chất:                   + Đầu năm đạt: 85%                     + Cuối năm đạt 92-95%

* Phát triển nhận thức:                       + Đầu năm đạt: 80%                     + Cuối năm đạt: 92-95%.

* Phát triển ngôn ngữ:                        + Đầu năm đạt 75 %                         + Cuối năm đạt: 90-95%

* Phát triển TCKNXH:              + Đầu năm đạt: 75%.                       + Cuối năm đạt: 90-95%.

* Phát triển thẩm mỹ:                         + Đầu năm đạt: 70%.                       + Cuối năm đạt: 90-95%

*Đánh giá hoàn thành chương trình trẻ 5 tuổi đạt 98-100%.

 

IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  – Trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi theo hướng chuẩn, hiện đại và đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ 100%.

– Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ đạt 100%.

– Cam kết với các công ty thực phẩm đảm bảo giá cả, chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm.

– Đa số đồ dùng nuôi dưỡng, vệ sinh chăm sóc là inox.

– Đảm bảo nguồn nước sạch, giữ gìn vệ sinh môi trường trong và ngoài lớp học.

– Tổ chức các ngày hội, ngày lễ như “Tết Trung thu”, “Ngày hội đến trường của bé”, “Tết thiếu nhi 1/6”…, trẻ tham gia 100%.

 

          An Thái, ngày …. Tháng … năm 2018

Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

(Đã ký)

Biểu mẫu 02

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp): PHÒNG GD&ĐT PHÚ GIÁO

(Tên cơ sở giáo dục): MN AN THÁI

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học……

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 257/119 35/15 49/23  78/30 95/51
1 Số trẻ em nhóm ghép
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 257/119 35/15 49/23  78/30 95/51
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 257/119 35/15 49/23  78/30 95/51
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 257/119 35/15 49/23  78/30 95/51
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 257/119 35/15 49/23  78/30 95/51
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
1 Số trẻ cân nặng bình thường  224/109  33/15  46/23  72/30 56/41
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 0  0 0 2/2
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 35/15 49/23  78/30 93/51
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi  0 0 0 2
5 Số trẻ thừa cân béo phì  2  3 4 20/8
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 257/119 35/15 49/23  78/30 95/51
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ  35/15 35/15
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo  222/104 49/23  78/30 95/51

 

An Thái, ngày …. tháng … năm 2018

Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

(Đã ký)

Biểu mẫu 03

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp): PHÒNG GD&ĐT PHÚ GIÁO

(Tên cơ sở giáo dục): MN AN THÁI

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học….

 

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 8 Số m2/1 trẻ
1 Phòng học kiên cố 6 3m2/1 trẻ
2 Phòng học bán kiên cố 2 3m2/1 trẻ –
3 Phòng học tạm 0
4 Phòng học nhờ 0
III Số điểm trường 1
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4865.7 18.94m2
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1000 3.9m2
VI Tổng diện tích một số loại phòng
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 776 3m
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 144m 0.56m
4 Diện tích hiên chơi (m2) 192 m2 0.75m
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 64m 0.25m
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 150m 0.59m
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 8 lớp/8 bộ Dùng chung
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định Không
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 18 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) Tivi 9, máy tính 19, đàn organ, yamaha: 8
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) Số thiết bị/nhóm (lớp)
1

 

Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  28m
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x
XIV Kết nối internet x
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sở giáo dục  x
XVI Tường rào xây  x
.. ….

 

An Thái, ngày …. Tháng … năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)(Đã ký)