3 công khai đợt 2

Biểu mẫu 01

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp): PHÒNG GD&ĐT PHÚ GIÁO

(Tên cơ sở giáo dục): MN AN THÁI

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học2021 – 2022

STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được  Sức khỏe trẻ
bình thường 100%
 Sức khỏe trẻ bình thường     90.3%
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Chương trình giáo dục mầm nonThông tư số 51/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình GDMN.
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển * Phát triển thể chất:

+ Đầu năm đạt: 70%.

+ Cuối năm đạt 85-90%

* Phát triển nhận thức:

+ Đầu năm đạt: 70%

+ Cuối năm đạt: 80-85%.

* Phát triển ngôn ngữ:

+ Đầu năm đạt 60 %                          + Cuối năm đạt: 80%

* Phát triển TCKNXH:

+ Đầu năm đạt: 65%.

+ Cuối năm đạt: 85%.

* Phát triển thẩm mỹ:

+ Đầu năm đạt: 50%.

+ Cuối năm đạt: 85%

 

 * Phát triển thể chất:

+ Đầu năm đạt: 85%

+Cuối năm đạt 90-95%

* Phát triển nhận thức:

+ Đầu năm đạt: 80%

+ Cuối năm đạt: 90-95%.

* Phát triển ngôn ngữ:

+ Đầu năm đạt 75 %                         + Cuối năm đạt: 90-95%

* Phát triển TCKNXH:

+ Đầu năm đạt: 75%.

+ Cuối năm đạt: 90-95%.

* Phát triển thẩm mỹ:

+ Đầu năm đạt: 70%.

+ Cuối năm đạt: 90-95%

*Đánh giá hoàn thành chương trình trẻ 5 tuổi đạt 100%.

IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  – Trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi theo hướng chuẩn, hiện đại và đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ 100%.

– Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ đạt 100%.

– Cam kết với các công ty thực phẩm đảm bảo giá cả, chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm.

– Đa số đồ dùng nuôi dưỡng, vệ sinh chăm sóc là inox.

– Đảm bảo nguồn nước sạch, giữ gìn vệ sinh môi trường trong và ngoài lớp học.

– Tổ chức các ngày hội, ngày lễ như “Ngày hội đến trường của bé”, “Tết thiếu nhi 1/6”…, trẻ tham gia 100%.

 

  An Thái, ngày 20 tháng 5 năm 2022

Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

Biểu mẫu 02

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp): PHÒNG GD&ĐT PHÚ GIÁO

(Tên cơ sở giáo dục): MN AN THÁI

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2021 – 2022

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 216     34 60 58 64
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 216     34 60 58 64
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 5     2   1 2
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 216     34 60 58 64
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 216     34 60 58 64
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 216     34 60 58 64
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 195     33 57 56 49
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 1       1    
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 215     34 59 58 64
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 1         1 2
5 Số trẻ thừa cân béo phì 20     1 2 2 15
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục              
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 34     34      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 182       60 58 64
    An Thái, ngày 20 tháng 5 năm 2022

Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

Biểu mẫu 03

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp): PHÒNG GD&ĐT PHÚ GIÁO

(Tên cơ sở giáo dục): MN AN THÁI

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021 – 2022

 

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng   Số 3.59m2/trẻ em
II Loại phòng học 8 Số3.59m2/1 trẻ
1 Phòng học kiên cố 6 3.20m2/1 trẻ
2 Phòng học bán kiên cố 2 5.7m2/1 trẻ-
3 Phòng học tạm 0
4 Phòng học nhờ 0
III Số điểm trường 1
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4865.7 22.53m2
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1000 4.63m2
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 776 3.59m
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0  
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 144m 0.67m2
4 Diện tích hiên chơi (m2) 192 m2 0.89m2
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)    
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 64m 0.30m2
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 150m 0.69m2
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 8 lớp/8 bộ Dùng chung
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định Không  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 18 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) Tivi 9, máy tính 19, đàn organ, yamaha: 8  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1    

 

    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  28m 144    0.56  
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sở giáo dục  x  
XVI Tường rào xây  x  
       

 

  An Thái, ngày 20 tháng 5 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 04

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp): PHÒNG GD&ĐT PHÚ GIÁO

(Tên cơ sở giáo dục): MN AN THÁI

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021 – 2022

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên  32              1 7  13  14  7    
I Giáo viên  19              0  7  11  12  7    
1 Nhà trẻ 4     3  1      0  2 2  3  1    
2 Mẫu giáo  15     14  1      0  5  9 9 6    
II Cán bộ quản lý  2      2            2  2      
1 Hiệu trưởng  1      1            1 1      
2 Phó hiệu trưởng  1      1           1  1      
III Nhân viên 12                          
1 Nhân viên văn thư 0                          
2 Nhân viên kế toán  1        1                  
3 Thủ quỹ  0                          
4 Nhân viên y tế  1         1                
5 Nhân viên khác 0                          
  Bảo vệ 2                          
  NVPV 2                          
.. Cấp dưỡng 5                          
                               
    An Thái, ngày 20 tháng 5 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)