Báo cáo 3 công khai năm học 2019-2020

Biểu mẫu 01

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp): PHÒNG GD&ĐT PHÚ GIÁO

(Tên cơ sở giáo dục): MN AN THÁI

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 – 2020

STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được  Sức khỏe trẻ
bình thường 90%
 Sức khỏe trẻ bình thường     85%
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Chương trình giáo dục mầm non(Ban hành theo Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển * Phát triển thể chất:

+ Đầu năm đạt: 70%.

+ Cuối năm đạt 85-90%

* Phát triển nhận thức:

+ Đầu năm đạt: 70%       + Cuối năm đạt: 80-85%.

* Phát triển ngôn ngữ:

+ Đầu năm đạt 60 %                          + Cuối năm đạt: 80%

* Phát triển TCKNXH:

+ Đầu năm đạt: 65%.

+ Cuối năm đạt: 85%.

* Phát triển thẩm mỹ:

+ Đầu năm đạt: 50%.+ Cuối năm đạt: 85%

 

 * Phát triển thể chất:

+ Đầu năm đạt: 85%

+Cuối năm đạt 90-95%

* Phát triển nhận thức:

+ Đầu năm đạt: 80%       + Cuối năm đạt: 90-95%.

* Phát triển ngôn ngữ:

+ Đầu năm đạt 80 %                         + Cuối năm đạt: 90-95%

* Phát triển TCKNXH:

+ Đầu năm đạt: 80%.

+ Cuối năm đạt: 90-95%.

* Phát triển thẩm mỹ:

+ Đầu năm đạt: 75%.+ Cuối năm đạt: 90-95%

*Đánh giá hoàn thành chương trình trẻ 5 tuổi đạt 96-98%.

 

IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  – Trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi theo hướng chuẩn, hiện đại và đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ 100%.

– Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ đạt 100%.

– Cam kết với các công ty thực phẩm đảm bảo giá cả, chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm.

– Đa số đồ dùng nuôi dưỡng, vệ sinh chăm sóc là inox.

– Đảm bảo nguồn nước sạch, giữ gìn vệ sinh môi trường trong và ngoài lớp học.

– Tổ chức các ngày hội, ngày lễ như “Tết Trung thu”, “Ngày hội đến trường của bé”, “Tết thiếu nhi 1/6”…, trẻ tham gia 100%.

     An Thái, ngày 25 tháng 9  năm 2019

Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

Đã kí

 Biểu mẫu 02

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp): PHÒNG GD&ĐT PHÚ GIÁO

(Tên cơ sở giáo dục): MN AN THÁI

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019 – 2020

STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 244     34 61 80 69
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 244     34 61 80 69
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 3     0 0 1 2
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 244     34 61 80 69
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 244     34 61 80 69
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 244     34 61 80 69
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 199     34 58 73 66
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 9       3 7 3
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 246     34 59 79 69
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 0       2 1 0
5 Số trẻ thừa cân béo phì 38     34 1 6 9
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục              
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 33     34      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 213       61 80 69
    An Thái, ngày 25 tháng 9 năm 2019

Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

Đã kí

 Biểu mẫu 03

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp): PHÒNG GD&ĐT PHÚ GIÁO

(Tên cơ sở giáo dục): MN AN THÁI

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 – 2020

 

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng   Số m2/trẻ em
II Loại phòng học 8 Số m2/1 trẻ
1 Phòng học kiên cố 6 3m2/1 trẻ
2 Phòng học bán kiên cố 2 3m2/1 trẻ-
3 Phòng học tạm 0
4 Phòng học nhờ 0
III Số điểm trường 1
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4865.7 18.94m2
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1000 3.9m2
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 776 3m
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0  
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 144m 0.56m
4 Diện tích hiên chơi (m2) 192 m2 0.75m
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)    
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 64m 0.25m
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 150m 0.59m
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 8 lớp/8 bộ Dùng chung
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định Không  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 16 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) Tivi 3, máy tính 24, màn hình tương tác 5, đàn organ, yamaha: 8  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1    

 

    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  28m 144    0.56  
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sở giáo dục  x  
XVI Tường rào xây  x  
       

 

  An Thái, ngày 25 tháng 9 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

                                                                  Đã kí

 Biểu mẫu 04

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp): PHÒNG GD&ĐT PHÚ GIÁO

(Tên cơ sở giáo dục): MN AN THÁI

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 – 2020

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên  33     19 2  2    6  4  13        
I Giáo viên  19                          
1 Nhà trẻ 4     3   1    2  1 1        
2 Mẫu giáo  15     14  1      3  2  10        
II Cán bộ quản lý  2      2            2        
1 Hiệu trưởng  1      1            1        
2 Phó hiệu trưởng  1      1            1        
III Nhân viên 12              1    1        
1 Nhân viên văn thư 0                          
2 Nhân viên kế toán  1        1        1          
3 Thủ quỹ  0                          
4 Nhân viên y tế  1         1    1            
5 Nhân viên khác 0                          
  Bảo vệ 3                          
  NVPV 2                          
.. Cấp dưỡng 5                          
                               
                               
                               
    An Thái, ngày 25 tháng 9 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 

Đã kí